Cùng HocHay học Thành Ngữ tiếng Anh về thời gian (Idioms about Time) các bạn nhé!
English Idioms – Thành ngữ tiếng Anh về Thời Gian (Idioms about Time) – HocHay
Thành Ngữ tiếng Anh về thời gian (Idioms about Time)
Thời gian thấm thoát thoi đưa
Time and tide waits for no man:
Thời gian có chờ đợi ai
Thời gian chữa lành mọi vết thương
Time is the rider that breaks youth:
Thời gian tàn phá tuổi trẻ
Thời gian/ thời cơ đã chín muồi
Đừng nhắc lại chuyện quá khứ
Sống tiếp sau thời điểm mà bạn đã có thể qua đời
Thà trễ còn hơn không bao giờ
chiến thắng trước khi hết giờ.
Thời điểm cao trào, khi mọi việc trở nên gay cấn
Slow and steady wins the race:
Chậm mà chắc
Do sự thôi thúc của tình thế, bất ngờ, không chuẩn bị trước
Hi hữu, hiếm khi
Trong thời gian chuyển tiếp
Giữa ban ngày, lộ liễu
Tranh thủ thời gian, khẩn trương, chạy đua với thời gian
Kill time (To do something while waiting):
giết thời gian, tiêu khiển trong khi chờ đợi gì đó
Có được khoảng thời gian của cuộc đời
A devil of a time: A difficult or frustrating time
khoảng thời gian khó khăn
Time to hit the road: Time to depart
thời gian xuất phát
Lose track of time: To be unaware of what time it is
không quan tâm đến giờ giấc
Around the clock: At all times
lúc nào cũng, luôn luôn
Have a time of it: To experience particular trouble or difficulty
trải nghiệm một khó khăn đặc biệt
As time goes by: As time passes or moves
trong lúc thời gian trôi qua
#EnglishIdioms #IdiomsAboutTime #HocTuVung #HocTiengAnh #AppHocTiengAnh #AppHochay #UngDungHocHay #UngDungHocTiengAnh #VietNam